Trong clip này mình giới thiệu 20 từ tiếng Anh đa nghĩa thông dụng: can, fine, fan, letter, lie, mean, mine, match, order, park, party, patient, play, present, safe, save, saw, try, train, trip
Ủng hộ kênh của Dan tại
antidisestablishmentarianism:
Daily Beetle by Kevin MacLeod is licensed under a Creative Commons Attribution license (
Source:
Artist:
Life of Riley by Kevin MacLeod is licensed under a Creative Commons Attribution license (
Source:
Artist:
Learn more about English homonyms in this video: “20 English homonyms.”
Nguồn: https://aipcrquebec2010.org
Xem thêm bài viết khác: https://aipcrquebec2010.org/giao-duc
Xem thêm Bài Viết:
- Bật mí cách tạo mục lục trong word 2016 trong “một nốt nhạc”
- Toán học lớp 9 – Bài 2 – Đồ thị hàm số y = ax^2 ( a # 0 ) – Tiết 3
- Xác định kết quả kinh doanh bài tập 1
- [ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019] MÔN VĂN: Chuyên đề 6 – Giải mã 5 bài thơ Ngữ Văn lớp 12
- Thủy Ngân độc hại ra sao và những chất độc nhất thế giới
Stupid lesson
hay
rice có những nghĩa như lúa;gạo;cơm mà sao Dan không nhắc tới.Cái này Dan biết nghĩa rồi mà
Dan cũng khó chịu vãi
Hãy nhắm vào cái phúc kiến flag đó mà đả kích. Em biết anh đã rất kiên nhẫn .respect
Từ "cover" tận 16 nghĩa -.-
So interesting!
bla bla bla bla 2020 con xem
2:27 là chủ nghĩa chống đối
Good: tốt/ hàng hóa
Good : tốt, hàng hóa, mẫu mực😁
Second là phút
Second là thứ tự thứ 2😀😀
No table là gì ?
4:03 HARDBASS THEME
Cake have 2 meaning. First it means a food that is made out of flour. Second is your goody old asssss.
hấp diêm?????????????
2029 còn ai xem clip của thầy Dan không👇🏻
2020 ai còn xem clip của thầy Dan ko 😭😭😭😭
hay qua
watch : coi
watch : đồng hồ
Hãy trong sáng nhé các bạn
Có 1 số ghép với + dễ nhầm lẫn nhất
Bữa nọ nghe 2 đứa bạn nói chuyện với nhau: ê ấy, mày ấy hộ tao cái ấy ở chỗ ấy cái.
Kết quả con bé kia vẫn hiểu và làm được. 🙄
homonyms hó mơ nims từ đồng âm ( – dị nghĩa )
1. can có thể , cái lon
fine ổn, bắt phạt
fan
letter thư, chữ cái
lie nằm xuống, nối dối
mean có nghĩa, xấu tính
mine cái của mình, mỏ, quả mìn
match, phối hợp quần áo, trận đấu, que diêm
order gọi món, sắp xếp, trật tự
park công viên, đỗ xe
party
patient kiên trì, bệnh nhân
play chơi, vỡ kịch
present hiện tại , có mặt, món quà
safe an toàn, cái két
save lưu lại, tiết kiệm, cứu hộ
saw quá khứ của see , cái cưa
try cố gắng, thử
train tàu hỏa, đào tạo
trip chuyến đi, vấp chân
Charge. Xạc
Charge chi phí
Charge. Trách nhiệm